tai nguyen thuc vat rung

TNSV
Nguyễn Văn Hợp

Mô tả chi tiết

Mô tả tóm tắt

"Tài nguyên thực vật rừng” trang bị cho sinh viên những kỹ năng để nhận biết, phân biệt các loài đại diện cho ngành Thông và ngành Ngọc lan (lớp Một lá mầm và lớp Hai lá mầm), đại diện có phân bố chủ yếu ở rừng tự nhiên và rừng trồng.

Mục tiêu - Kỹ năng

Mục tiêu:

Trang bị kiến thức, kỹ năng cơ bản cho người học về tài nguyên thực vật rừn

Kiến thức:

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về đặc điểm tài nguyên thực vật rừng Việt  Nam và hình thái thực vật để phân biệt một số họ, loài chủ yếu trong ngành Thông và ngành Ngọc lan ở Việt Nam để tiếp thu các môn học khác có liên quan.

Kỹ năng:

Sinh viên có thể xác định, mô tả các đặc điểm hình thái, bộ phận của cây, đặc điểm chính để nhận biết các họ, loài đại diện cho 2 ngành thực vật chính ở Việt Nam là ngành Thông và ngành Ngọc lan.

Thái độ:

  1. Yêu thích môn học
  2. Có sáng tạo, tư duy độc lập

Nội dung chính

TT chương

Học phần

Tổng số giờ

Lý thuyết

Thảo luận/Bài tập

 

Tài nguyên Thực vật

23

19

4

1

Giới thiệu chung về tài nguyên thực vật rừng

3

3

0

2

Thực vật đại diện thuộc ngành Thông (Pinophyta)

5

3

2

3

Thực vật đại diện thuộc ngành Ngọc lan (Magnoliophyta)

15

13

2

Hoạt động dạy và học

HỌC PHẦN: TÀI NGUYÊN THỰC VẬT RỪNG

Chương 1

Giới thiệu chung về tài nguyên thực vật rừng

(Tổng số tiết:  3 tiết; Lý thuyết: 3 tiết; Thực hành:  0   tiết)

1.1. Thực vật rừng trên Thế giới

1.2. Thực vật rừng Việt Nam

1.3. Đặc điểm hình thái của thực vật

1.4. Khu hệ thực vật rừng ở Việt Nam

1.5. Tên khoa học của thực vật

Chương 2

Thực vật đại diện thuộc ngành Thông (Pinophyta)

(Tổng số tiết:  5 tiết; Lý thuyết: 3  tiết; Thực hành:  2 (4) tiết)

 

2.1.           Họ Tuế (Cycadaceae)

     Vạn tuế -  Cycas revoluta

2.2.           Họ Thông (Pinaceae)

Thông mã vĩ - Pinus massoniana

Thông nhựa - Pinus merkusii

Thông ba lá - Pinus kesiya

Thông Caribe - Pinus caribaea

2.3.           Họ Bụt mọc (Taxodiaceae)

Sa mộc - Cunninghamia lanceolata

2.4.           Họ Kim giao (Podocarpaceae)

Kim giao - Nageia fleuryi

2.5.           Họ Hoàng đàn (Cupressaceae)

Pơ mu - Fokienia hodginsii

Bách xanh - Calocedrus macrolepis

Chương 3

Thực vật ngành Ngọc lan (Magnoliophyta)

(Số tiết: 15 tiết, lý thuyết: 13 tiết; bài tập: 2 (4) tiết)

 

3.1. Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)

3.1.1. Phân lớp  Ngọc lan (Magnoliidae)

3.1.1.1. Họ Hồi (Illiciaceae)

            Hồi – Illicium verum

3.1.1.2. Họ Ngọc lan (Magnoniaceae)

            Ngọc lan -  Michelia alba

            Mỡ - Magnolia conifera

            Giổi xanh - Michelia mediocris

3.1.1.3. Họ Na (Annonaceae)

            Dền - Xylopia vielana

3.1.1.4. Họ Long não (Lauraceae)

            Long não – Cinnamomum camphora

            Re hương – Cinnamomum iners

            Nanh chuột (Mò lá nhỏ) - Cryptocarya lenticellata

            Quế - Cinnamomum cassia

            Màng tang - Litsea cubeba

            Cà lồ Bắc bộ - Caryodaphnopsis tonkinensis

3.1.2. Phân lớp Sau sau (Hamamelidae)

3.1.2.1. Họ Sau sau (Altingiaceae)

            Sau sau – Liquidambar formosana

            Tô hạp Điện Biên – Altingia siamensis

3.1.2.2. Họ Dẻ (Fagaceae)

Dẻ trùng khánh - Castanea mollisssima

            Dẻ ăn quả (Dẻ gai yên thế) - Castanopsis boisii

            Dẻ gai Ấn độ - Castanopsis indica

            Sồi phảng - Castanopsis cerebrina

            Dẻ cau - Quercus platycalyx

3.1.2.3. Họ Cáng lò (Betulaceae)

            Cáng lò – Betula alnoides

            Tống quá sủ - Alnus nepalensis

3.1.2.4. Họ Phi lao (Casuarinaceae)

            Phi lao – Casuarina equisetifolia

3.1.2.5. Họ Hồ đào (Juglandaceae)

            Chẹo tía - Engelhardtia chrysolepis

            Cơi - Pterocarya tonkinensis

            Chò đãi - Annamocarya sinensis

3.1.3. Phân lớp Sổ (Dilleniidae)

3.1.3.1. Họ Chè (Theaceae)

            Chè - Camellia sinensis

            Vối thuốc răng cưa - Schima superba

            Vối thuốc - Shima wallichii

3.1.3.2. Họ Măng cụt (Clusiaceae)

            Bứa - Garcinia oblonggifolia

            Tai chua - Garcinia

            Dọc - Garcinia mulltiflora

3.1.3.3. Họ Ban (Hypericaceae)

            Thành ngạnh lông (Đỏ ngọn) - Cratoxylon prunifolium

            Thành ngạnh - Cratoxylon polyanthum

3.1.3.4. Họ Côm (Elaeocarpaceae)

            Côm tầng - Elaeocarpus dubius

3.1.3.5. Họ Dầu ( Dipterocarpaceae)

            Chò nâu - Dipterocarpus retusus

            Dầu rái - Dipterocarpus alatus

            Chò chỉ - Parashorea chinensis

            Sao đen - Hopea odorata

3.1.3.6. Họ Trôm (Sterculiaceae)

            Lòng mang thường - Pterospermun heterophyllum

            Lòng mang lá cụt - Pterospermun truncatolobatu

3.1.3.7. Họ Bông gạo ( Bombacaceae)

            Bông gòn - Ceiba pentandra

3.1.3.8. Họ Trầm (Thymelaeaceae)

            Trầm hương - Aquilaria crassna

3.1.3.9. Họ Du (Ulmaceae)

            Ngát - Gironniera subequalis

            Sếu - Celtis sinensis

            Hu đay - Trema orientalis

3.1.3.10. Họ Dâu tằm ( Moraceae)

            Dướng - Broussonetia papyrifera

3.1.3.11. Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

            Nhội - Bischofia javanica

            Vạng trứng - Endospermum chinnenese

            Trẩu ba hạt - Vernicia motana

            Thẩu tấu - Aporosa microcalyx

            Me rừng - Phyllanthus emblica

            Cao su - Hevea brasiliensis

            Dâu da đất - Baccaurea sapida  

3.1.3.12. Họ Sổ (Dilleniaceae)

            Lọng bàng – Dillenia turbinata

3.1.4. Phân lớp Hoa hồng (Rosidae)

3.1.4.1. Họ Hoa hồng (Rosaceae)

Xoan đào (Vỏ hôi, Mạy thoong) - Pygeum arboreum

3.1.4.2. Họ Bàng (Combretaceae)

            Chiêu liêu (Kha tử) – Terminalia chebula

            Chò xanh – Terminalia myriocarpa

            Chò nhai – Anogeissus acuminate var. lanceolata

3.1.4.3. Họ Sim (Myrtaceae)

            Bạch đàn trắng - Eucalyptus camaldulensis

            Bạch đàn đỏ - Eucalyptus robusta

            Tràm - Melaleuca leucadendra

3.1.4.4. Họ Tử vi (Lythraceae)

            Bằng lăng nước (Tử vi tầu) - Lagerstroemia speciosa

3.1.4.5. Họ Đậu (Fabaceae)

a. Phân họ Vang –CAESALPINIOIDEAE

            Muồng đen – Cassia siamea

            Lim xanh - Erythrophloeum fordii     

            Lim xẹt Bắc - Peltophorum tonkinensis    

            Mý - Lysidice rhodostegia    

            Gụ lau - Sindora tonkinensis

            Vàng anh - Saraca dives    

            Phượng vĩ - Delonix regia    

b. Phân họ Trinh nữ- MIMOSOIDEAE

            Keo giậu - Leucoena leucocephala     

            Keo lá tràm - Acacia auriculiformis          

            Keo tai tượng - Acacia mangium     

            Mán đỉa - Archidendron clypearia          

c. Phân họ Đậu- FABOIDEAE (Papilionoideae)

            Sưa (Trắc thối) -  Dalbergia tonkinensis

            Dáng hương quả to - Pterocarpus macrocarpus

3.1.4.6. Họ Bồ hòn (Sapindaceae)

            Bồ hòn - Sapindus mukorossii

            Trường mật    - Paviesia annamensis

            Trường sâng - Amesiodendron chinense

3.1.4.7. Họ Cam (Rutaceae)

            Thôi chanh trắng - Evodia meliaefolia

            Bưởi bung - Acronychia pedun

3.1.4.8. Họ Xoan (Meliaceae)

            Lát hoa - Chukrasia tabularis

            Xà cừ (Sọ khỉ) - Khaya senegalensis

            Xoan ta (Sầu đông) - Melia azedarach

            Gội trắng (Gội gác) - Aphanamixis grandifolia

3.1.4.9. Họ Trám (Burseraceae)

            Trám trắng - Canarium album

            Trám đen - Canarium tramdenum

3.1.4.10. Họ Xoài (Anacardiaceae)

            Sơn ta - Toxicodendron succedanea

            Sấu - Dracontomelum duperreanum

3.1.5. Phân lớp Hoa môi (Lamiidae)

3.1.5.1. Họ Cà phê ( Rubiaceae)

            Gáo - Anthocephalus indicus

Ba kích  (Dây ruột gà) - Morinda officinalis

3.1.5.2. Họ Trúc đào (Apocynaceae)

            Sữa - Alstonia scholaris

            Thừng mực lông - Wrightia pubescens

3.1.5.3. Họ Đinh (Bignoniaceae)

            Đinh - Markhamia stipulata

            Kè đuôi giông - Markhamia cauda-felina

            Núc nác - Oroxylon indicum

3.1.5.4. Họ Tếch (Verbenaceae)

            Tếch - Techtona grandis

            Lõi thọ - Gmelina arborea

3.2. Lớp Hành (Liliopsida)

3.2.1. Họ Củ nâu (Dioscoreceae)

            Củ nâu - Dioscorea cirrhosa

            Củ mài - Dioscorea persimills

3.2.2. Họ Gừng (Zingiberaceae)

            Sa nhân - Amomum echinosphaera

3.2.3. Họ Cau (Arecaceae)

            Cọ bầu - Livistona saribus

            Cau - Areca catechu

            Mây nếp - Calamus tetradactylus

            Song mật – Calamus  platyacanthus

            Song bột – Calamus  poilanei

3.2.4. Họ Hòa thảo (Poaceae)

a. Phân họ Tre (Bambusoideae)

            Tre gai - Bambusa blumeana

            Luồng - Dendrocalamus barbatus

            Lồ ô – Schizostachyum zollingeri

            Vầu đắng - Indosasa sinica

Trợ giúp

hopvfu@gmail.com

sdt: 0977672338

Nguồn lực và tài nguyên

Tài liệu học tập chính 

1. Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyên (2000) Thực Vật Rừng. NXB Nông nghiệp. Hà Nội.

2. Nguyễn Tiến Hiệp, Lê Thị Huyên (2004), Hình thái và phân loại thực vật, NXB Nông nghiệp.

3. Nguyễn Văn Hợp, Bài giảng Tài nguyên thực vật rừng nằm trong học phần Tài nguyên sinh vật, Cơ sở 2-Đại học Lâm nghiệp.

Tài liệu tham khảo phần 

  1. Bân, N.T. (chủ biên) 1996. Sách đỏ Việt Nam, Tập 2 – Phần Thực Vật. NXB khoa học kỹ thuật. Hà Nội
  2. Bộ khoa học công nghệ và môi trường (2007). Sách đỏ Việt Nam- Phần Thực vật. Hà Nội
  3. Chính phủ Việt Nam (2006) Nghị định 32/CP
  4. Hô, P.H. 2000. Cây cỏ Việt Nam. NXB Thanh Niên.
  5. Trần Ngọc Hải (2006), Sổ tay hướng dẫn nhận biết một số loài thực vật rừng quý hiếm ở Việt Nam, WWF
  6. Trần Hợp (2000), Phong lan Việt Nam
  7. Triệu Văn Hùng (Chủ biên), (2007) Lâm sản ngoài gỗ Việt Nam. Nhà Xuất Bản
  8. Lecomte, H. (ed.). 1907–1912. Flore Génerale de Indo-Chine. Vol. 1–5. Muséum National de Histoire Naturelle, Laboratoire de Phanérogamie, Paris, France.
  9. Nguyễn Hoàng Nghĩa (2005), Tài nguyên tre nứa Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội

10. Nguyễn Hoàng Nghĩa (2007), Thực vật ngành Thông ở Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội

11. Hoàng Thị Sản (1999) Phân loại thực vật học. Hà Nội.

12. Takhtajan A.L (1970) Nguồn gốc và phân bố của thực vật có hoa.

Phương pháp đánh giá

Tiêu chuẩn đánh giá học viên

- Chuyên cần: 10%

- Thi giữa kỳ:  10%

- Thực hành:    20%

- Thi cuối kỳ:   60%


Quản lý môn học TNSV : Nguyễn Văn Hợp
Quản trị Học Liệu VNUF2 : txvcomputer
Developed by VNUF2